Bản dịch của từ Concordant trong tiếng Việt

Concordant

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Concordant (Adjective)

kɑnkˈɑɹdnt
kɑnkˈɑɹdnt
01

Trong thỏa thuận; nhất quán.

In agreement consistent.

Ví dụ

Their opinions on the issue were concordant.

Ý kiến của họ về vấn đề đó đồng thanh.

The survey results were not concordant with public sentiment.

Kết quả khảo sát không đồng thanh với cảm xúc của công chúng.

Were the participants' views concordant during the group discussion?

Ý kiến của người tham gia có đồng thanh trong buổi thảo luận nhóm không?

02

(của cặp song sinh) thừa hưởng cùng một đặc điểm di truyền.

Of twins inheriting the same genetic characteristic.

Ví dụ

Their concordant personalities make people believe they are twins.

Tính cách hòa hợp của họ khiến mọi người tin rằng họ là sinh đôi.

It's rare to find concordant traits in unrelated individuals.

Rất hiếm khi tìm thấy các đặc điểm hòa hợp ở những người không liên quan.

Are their concordant interests in writing a result of shared genes?

Những sở thích hòa hợp của họ trong viết có phải là kết quả của việc chia sẻ gen không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/concordant/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Concordant

Không có idiom phù hợp