Bản dịch của từ Genetic trong tiếng Việt

Genetic

Adjective

Genetic (Adjective)

dʒənˈɛɾɪk
dʒənˈɛɾɪk
01

Liên quan đến nguồn gốc, hoặc phát sinh từ một nguồn gốc chung.

Relating to origin, or arising from a common origin.

Ví dụ

Genetic predisposition can influence social behavior.

Khuynh hướng di truyền có thể ảnh hưởng đến hành vi xã hội.

The study focused on genetic factors affecting social interactions.

Nghiên cứu tập trung vào các yếu tố di truyền ảnh hưởng đến tương tác xã hội.

There is ongoing research on genetic links to social anxiety.

Đang có nghiên cứu về mối liên hệ di truyền với chứng lo âu xã hội.

02

Liên quan đến gen hoặc di truyền.

Relating to genes or heredity.

Ví dụ

Genetic traits can be passed down through generations in families.

Đặc điểm di truyền có thể được truyền qua các thế hệ trong gia đình.

There is ongoing research on the genetic factors of certain diseases.

Có nghiên cứu đang diễn ra về các yếu tố di truyền của một số bệnh.

Genetic testing can provide insights into one's ancestry and health risks.

Xét nghiệm di truyền có thể cung cấp cái nhìn sâu sắc về tổ tiên của một người và các nguy cơ sức khỏe.

Dạng tính từ của Genetic (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Genetic

Di truyền

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Genetic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] These are family backgrounds, the nature of contemporary society, and talents [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/01/2022
[...] In conclusion, it is true that some traits of leadership are likely to be [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/01/2022
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 24/06/2023
[...] Chief among This is that older mothers face a higher likelihood of fertility issues, complications during pregnancy, and an increased risk of disorders in their children [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 24/06/2023
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 20/7/2017
[...] In fact, some studies have shown that these characteristics are as are certain individual talents that one may be blessed with at birth [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 20/7/2017

Idiom with Genetic

Không có idiom phù hợp