Bản dịch của từ Congregationalism trong tiếng Việt

Congregationalism

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Congregationalism (Noun)

kɑŋgɹəgˈeɪʃənlɪzəm
kɑŋɹigˈeɪʃənəlɪzəm
01

Bất kỳ hình thức tổ chức hội thánh nào trong đó mỗi giáo đoàn chịu trách nhiệm về chính quyền của mình.

Any of several forms of church organization in which each congregation is responsible for its own government.

Ví dụ

Congregationalism allows each church to govern itself independently.

Congregationalism cho phép mỗi nhà thờ tự quản lý độc lập.

Many people do not understand the principles of congregationalism.

Nhiều người không hiểu các nguyên tắc của congregationalism.

Is congregationalism common in American churches today?

Congregationalism có phổ biến trong các nhà thờ Mỹ hôm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/congregationalism/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Congregationalism

Không có idiom phù hợp