Bản dịch của từ Conspiracy theory trong tiếng Việt

Conspiracy theory

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Conspiracy theory (Noun)

kənspˈɪɹəsi θˈɪɹi
kənspˈɪɹəsi θˈɪɹi
01

(bác bỏ, xúc phạm) suy đoán mang tính giả thuyết thường được coi là không đúng sự thật hoặc kỳ quặc.

Dismissive derogatory hypothetical speculation that is commonly considered untrue or outlandish.

Ví dụ

Many believe the conspiracy theory about aliens in Area 51 is false.

Nhiều người tin rằng thuyết âm mưu về người ngoài hành tinh ở Khu 51 là sai.

I do not accept the conspiracy theory regarding the moon landing.

Tôi không chấp nhận thuyết âm mưu về việc đặt chân lên mặt trăng.

Is the conspiracy theory about vaccines really based on any facts?

Thuyết âm mưu về vắc xin có thực sự dựa trên bất kỳ sự thật nào không?

02

(ban đầu là luật) được sử dụng ngoài nghĩa bóng hoặc thành ngữ: xem âm mưu, lý thuyết. một giả thuyết đặt ra âm mưu hoặc thông đồng.

Originally law used other than figuratively or idiomatically see conspiracy theory a hypothesis that posits conspiracy or collusion.

Ví dụ

Many people believe in a conspiracy theory about climate change data manipulation.

Nhiều người tin vào một thuyết âm mưu về việc thao túng dữ liệu biến đổi khí hậu.

The conspiracy theory regarding the pandemic is not supported by scientific evidence.

Thuyết âm mưu về đại dịch không được hỗ trợ bởi bằng chứng khoa học.

Is the conspiracy theory about government surveillance widely accepted in society?

Thuyết âm mưu về giám sát của chính phủ có được chấp nhận rộng rãi trong xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/conspiracy theory/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Conspiracy theory

Không có idiom phù hợp