Bản dịch của từ Consumable trong tiếng Việt

Consumable

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Consumable (Adjective)

kn̩sjˈuməbl̩
kn̩sˈuməbl̩
01

(của một mặt hàng để bán) dự định sẽ được sử dụng hết và sau đó được thay thế.

(of an item for sale) intended to be used up and then replaced.

Ví dụ

Consumable goods like food and drinks are always in demand.

Hàng tiêu dùng như thức ăn và đồ uống luôn được ưa chuộng.

The consumable nature of newspapers leads to daily production.

Bản chất tiêu dùng của báo dẫn đến sản xuất hàng ngày.

In a consumable society, fast fashion items are prevalent.

Trong xã hội tiêu dùng, các mặt hàng thời trang nhanh phổ biến.

Dạng tính từ của Consumable (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Consumable

Tiêu hao được

-

-

Consumable (Noun)

kn̩sjˈuməbl̩
kn̩sˈuməbl̩
01

Một mặt hàng dự định sẽ được sử dụng tương đối nhanh chóng.

A commodity that is intended to be used up relatively quickly.

Ví dụ

Food and drinks are common consumables in social gatherings.

Đồ ăn và đồ uống là những vật tiêu dùng phổ biến trong các buổi gặp mặt xã hội.

Paper plates and napkins are essential consumables for parties.

Đĩa giấy và khăn giấy là những vật tiêu dùng quan trọng cho các bữa tiệc.

Candles and decorations are popular consumables for celebrations.

Nến và trang trí là những vật tiêu dùng phổ biến cho các dịp kỷ niệm.

Dạng danh từ của Consumable (Noun)

SingularPlural

Consumable

Consumables

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/consumable/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cách lên dàn bài và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food
[...] Nowadays, food travels long distances before reaching and it is therefore believed that locally grown food would bring about a number of economic and environmental benefits [...]Trích: Cách lên dàn bài và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 03/06/2023
[...] Overall, domestic activities the least water in all these nations [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 03/06/2023
Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking
[...] In the past Vietnamese people used to a massive amount of meat [...]Trích: Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
[...] On the one hand, the fact that people locally-produced food can bring about certain environmental benefits [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)

Idiom with Consumable

Không có idiom phù hợp