Bản dịch của từ Contentious trong tiếng Việt

Contentious

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Contentious (Adjective)

kənˈtɛn.tʃəs
kənˈtɛn.tʃəs
01

Gây ra hoặc có khả năng gây ra tranh cãi; gây tranh cãi.

Causing or likely to cause an argument controversial.

Ví dụ

The contentious issue of social media regulation sparked heated debates.

Vấn đề gây tranh cãi về quy định truyền thông xã hội đã gây ra những cuộc tranh luận gay gắt.

Her contentious comments on social inequality divided public opinion.

Những bình luận gây tranh cãi của cô về bất bình đẳng xã hội đã chia rẽ ý kiến công chúng.

The contentious nature of social issues often leads to polarization within communities.

Bản chất gây tranh cãi của các vấn đề xã hội thường dẫn đến sự phân cực trong cộng đồng.

Dạng tính từ của Contentious (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Contentious

Gây tranh cãi

More contentious

Gây tranh cãi hơn

Most contentious

Gây tranh cãi nhất

Kết hợp từ của Contentious (Adjective)

CollocationVí dụ

Remain contentious

Vẫn còn tranh cãi

The issue of climate change remains contentious in social discussions today.

Vấn đề biến đổi khí hậu vẫn gây tranh cãi trong các cuộc thảo luận xã hội hôm nay.

Prove contentious

Chứng minh gây tranh cãi

The new policy proved contentious among community leaders in chicago.

Chính sách mới gây tranh cãi giữa các nhà lãnh đạo cộng đồng ở chicago.

Be contentious

Gây tranh cãi

Social media debates can be contentious among different age groups.

Các cuộc tranh luận trên mạng xã hội có thể gây tranh cãi giữa các nhóm tuổi khác nhau.

Become contentious

Trở nên tranh cãi

The new policy has become contentious among community leaders in 2023.

Chính sách mới đã trở nên gây tranh cãi giữa các nhà lãnh đạo cộng đồng năm 2023.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/contentious/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/12/2023
[...] The debate over whether teenagers ought to allocate equal attention to all academic subjects or solely focus on those they find intriguing and excel in is a one [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/12/2023

Idiom with Contentious

Không có idiom phù hợp