Bản dịch của từ Contumacious trong tiếng Việt

Contumacious

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Contumacious (Adjective)

kɑntʊmˈeɪʃəs
kɑntʊmˈeɪʃəs
01

(luật) cố tình không tuân theo lệnh triệu tập hoặc lệnh của tòa án.

Law willfully disobedient to the summons or orders of a court.

Ví dụ

Her contumacious behavior in court led to harsh consequences.

Hành vi ngang ngược của cô ấy tại tòa dẫn đến hậu quả nghiêm trọng.

He was warned that being contumacious could result in a fine.

Anh ta đã được cảnh báo rằng hành vi ngang ngược có thể dẫn đến phạt tiền.

Is it considered contumacious to refuse to follow a court order?

Liệu việc từ chối tuân thủ một quyết định của tòa có được xem là hành vi ngang ngược không?

02

Khinh thường quyền lực; cố tình không vâng lời; nổi loạn.

Contemptuous of authority willfully disobedient rebellious.

Ví dụ

Her contumacious attitude towards her teachers led to frequent detentions.

Thái độ ngoan cố của cô ấy đối với giáo viên dẫn đến bị kỷ luật thường xuyên.

He was never contumacious and always followed the school rules diligently.

Anh ấy không bao giờ ngoan cố và luôn tuân thủ nghiêm ngặt các quy tắc của trường.

Is it acceptable to be contumacious towards authority figures in society?

Việc ngoan cố đối với các nhân vật quyền lực trong xã hội có được chấp nhận không?

Dạng tính từ của Contumacious (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Contumacious

Gây khó chịu

More contumacious

Thô tục hơn

Most contumacious

Thô tục nhất

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/contumacious/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Contumacious

Không có idiom phù hợp