Bản dịch của từ Cool, calm and collected trong tiếng Việt
Cool, calm and collected
Adjective

Cool, calm and collected (Adjective)
kˈul , kˈɑm ənd kəlˈɛktəd
kˈul , kˈɑm ənd kəlˈɛktəd
01
Điềm tĩnh và tự tin, đặc biệt trong tình huống khó khăn.
Composed and self-assured, especially in a difficult situation.
Ví dụ
She remained cool, calm and collected during the debate competition.
Cô ấy vẫn bình tĩnh, điềm đạm trong cuộc thi tranh luận.
He was not cool, calm and collected when facing criticism from peers.
Anh ấy không bình tĩnh, điềm đạm khi đối mặt với lời chỉ trích từ bạn bè.
Is she always cool, calm and collected in stressful situations?
Cô ấy có luôn bình tĩnh, điềm đạm trong những tình huống căng thẳng không?