Bản dịch của từ Cornering trong tiếng Việt
Cornering
Cornering (Noun)
Hành động rẽ một góc, đặc biệt là trong xe.
The action of turning a corner especially in a vehicle.
They practiced cornering on the track for the community car race.
Họ luyện tập vào góc trên đường đua cho cuộc đua xe cộng đồng.
She did not enjoy cornering during the busy city driving lesson.
Cô ấy không thích vào góc trong buổi học lái xe ở thành phố đông đúc.
Is cornering difficult for new drivers in urban areas like New York?
Việc vào góc có khó khăn cho những tài xế mới ở các khu đô thị như New York không?
Cornering (Verb)
Rẽ một góc, đặc biệt là trong một chiếc xe.
Turn a corner especially in a vehicle.
She is cornering the car smoothly during the driving test.
Cô ấy đang quay xe một cách mượt mà trong bài kiểm tra lái xe.
He is not cornering the bicycle correctly in the race.
Anh ấy không quay xe đạp đúng cách trong cuộc đua.
Are they cornering the bus safely in the busy street?
Họ có đang quay xe buýt an toàn trên đường phố đông đúc không?
Dạng động từ của Cornering (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Corner |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Cornered |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Cornered |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Corners |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Cornering |