Bản dịch của từ Corporeal trong tiếng Việt
Corporeal

Corporeal (Adjective)
Liên quan đến cơ thể của một người, đặc biệt là trái ngược với tinh thần của họ.
Relating to a person's body, especially as opposed to their spirit.
The corporeal needs of individuals must be met in society.
Nhu cầu vật chất của các cá nhân phải được đáp ứng trong xã hội.
Physical health is a key aspect of corporeal well-being.
Sức khỏe thể chất là một khía cạnh quan trọng của sức khỏe thể chất.
She focused on the corporeal aspects of human interaction.
Cô tập trung vào các khía cạnh vật chất trong sự tương tác của con người.
Họ từ
Từ "corporeal" có nguồn gốc từ tiếng Latin "corporalis", mang nghĩa liên quan đến cơ thể hoặc vật chất. Từ này thường được sử dụng để miêu tả những khía cạnh vật lý của sự tồn tại, trái ngược với những yếu tố tinh thần hoặc vô hình. Trong tiếng Anh, thuật ngữ này được sử dụng tương đối nhất quán ở cả Anh và Mỹ, không có sự khác biệt rõ rệt về nghĩa hay cách viết, nhưng có thể có khác biệt nhỏ trong phát âm tùy thuộc vào phương ngữ.
Từ "corporeal" có nguồn gốc từ tiếng Latin "corporalis", bắt nguồn từ "corpus", nghĩa là "cơ thể". Từ này lần đầu tiên xuất hiện trong tiếng Anh vào thế kỷ 14, phản ánh khái niệm về sự tồn tại vật lý và thân thể. Ngày nay, "corporeal" thường được sử dụng để mô tả những thứ liên quan đến cơ thể hay vật chất, nhấn mạnh sự đối lập với các khái niệm trừu tượng, tâm linh hay phi vật chất.
Từ "corporeal" xuất hiện với tần suất thấp trong bốn thành phần của kỳ thi IELTS, thường không nằm trong các bài kiểm tra từ vựng cơ bản. Trong các ngữ cảnh khác, từ này chủ yếu được sử dụng trong triết học, nghệ thuật hoặc văn học để chỉ các khía cạnh vật chất, đối lập với tinh thần. Nó cũng có thể xuất hiện trong các chủ đề liên quan đến cơ thể con người, sinh học hoặc nghiên cứu về thể xác trong ngữ cảnh xã hội.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



