Bản dịch của từ Counter-insurgency trong tiếng Việt

Counter-insurgency

Noun [U/C]

Counter-insurgency (Noun)

kˌaʊntɚsˈɛŋɡɹənsi
kˌaʊntɚsˈɛŋɡɹənsi
01

Hành động quân sự hoặc chính trị chống lại các hoạt động của du kích hoặc cách mạng.

Military or political action taken against the activities of guerrillas or revolutionaries

Ví dụ

The government launched a counter-insurgency campaign in 2022 to restore peace.

Chính phủ đã phát động chiến dịch chống nổi dậy vào năm 2022 để khôi phục hòa bình.

Many citizens do not support the counter-insurgency measures taken last year.

Nhiều công dân không ủng hộ các biện pháp chống nổi dậy đã thực hiện năm ngoái.

What are the main goals of the counter-insurgency efforts in Vietnam?

Các mục tiêu chính của các nỗ lực chống nổi dậy ở Việt Nam là gì?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Counter-insurgency

Không có idiom phù hợp