Bản dịch của từ Counter insurgency trong tiếng Việt

Counter insurgency

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Counter insurgency (Noun)

kˌaʊntɚˈɨnsɝdʒənsi
kˌaʊntɚˈɨnsɝdʒənsi
01

Hành động quân sự hoặc chính trị chống lại các hoạt động của du kích hoặc cách mạng.

Military or political action taken against the activities of guerrillas or revolutionaries.

Ví dụ

Counter insurgency operations were conducted to combat the rebels.

Hoạt động chống nổi dậy được tiến hành để chống lại các phe phái.

The government implemented strategies to address the counter insurgency challenges.

Chính phủ thực thi chiến lược để giải quyết các thách thức chống nổi dậy.

The region faced a growing threat of counter insurgency movements.

Khu vực đối mặt với mối đe dọa gia tăng từ các phong trào chống nổi dậy.

Counter insurgency (Adjective)

kˌaʊntɚˈɨnsɝdʒənsi
kˌaʊntɚˈɨnsɝdʒənsi
01

Liên quan đến hành động quân sự hoặc chính trị chống lại các hoạt động của du kích hoặc cách mạng.

Relating to military or political action taken against the activities of guerrillas or revolutionaries.

Ví dụ

Counter insurgency operations were successful in the region.

Các hoạt động chống pháp đã giành thành công tại khu vực.

The government implemented a counter insurgency strategy to maintain stability.

Chính phủ triển khai một chiến lược chống pháp để duy trì ổn định.

Counter insurgency efforts required cooperation between military and civilian authorities.

Những nỗ lực chống pháp yêu cầu sự hợp tác giữa quân đội và cơ quan dân sự.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/counter insurgency/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Counter insurgency

Không có idiom phù hợp