Bản dịch của từ Counterforce trong tiếng Việt

Counterforce

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Counterforce (Noun)

01

Một lực tác dụng chống lại một lực khác.

A force that acts against another force.

Ví dụ

The counterforce of discrimination hinders social progress.

Sức đẩy ngược của phân biệt đối xử làm chậm tiến triển xã hội.

There should be no counterforce to equality in society.

Không nên có lực đẩy ngược đối với sự bình đẳng trong xã hội.

Is counterforce necessary to maintain balance in social dynamics?

Có cần sức đẩy ngược để duy trì cân bằng trong động lực xã hội không?

Counterforce (Verb)

01

Hành động hoặc có hiệu lực như một lực lượng đối kháng.

Act or take effect as a countervailing force.

Ví dụ

Counterforce measures are necessary to address social inequality effectively.

Các biện pháp đối lực cần thiết để giải quyết bất bình đẳng xã hội một cách hiệu quả.

Ignoring counterforce can exacerbate social tensions and lead to unrest.

Bỏ qua lực đối có thể làm trầm trọng thêm căng thẳng xã hội và dẫn đến bất ổn.

Do you believe counterforce can bring positive changes to society?

Bạn có tin rằng lực đối có thể mang lại những thay đổi tích cực cho xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Counterforce cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Counterforce

Không có idiom phù hợp