Bản dịch của từ Country house trong tiếng Việt

Country house

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Country house (Noun)

kˈʌntɹi hˈaʊs
kˈʌntɹi hˈaʊs
01

Một ngôi nhà lớn ở nông thôn, đặc biệt là một ngôi nhà nổi bật về mặt lịch sử hoặc kiến trúc.

A large house in the country especially one historically or architecturally distinguished.

Ví dụ

The country house was built in the 18th century.

Ngôi nhà ở nông thôn được xây dựng vào thế kỷ 18.

She does not want to live in a country house.

Cô ấy không muốn sống trong một ngôi nhà ở nông thôn.

Is the country house near the lake available for rent?

Ngôi nhà ở nông thôn gần hồ có sẵn để cho thuê không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/country house/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/03/2023
[...] Additionally, for the vast majority of the period, country A's average cost was greater than those of countries B and C. A's average property cost increased considerably from $130K in 1997 to $510K in 2003 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/03/2023

Idiom with Country house

Không có idiom phù hợp