Bản dịch của từ Cover-cost trong tiếng Việt

Cover-cost

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cover-cost (Noun)

kˈʌvɚkˌʌst
kˈʌvɚkˌʌst
01

Số tiền cần thiết để trả cho một cái gì đó.

The amount of money needed to pay for something.

Ví dụ

The cover-cost for the charity event was $100 per person.

Chi phí bao gồm cho sự kiện từ thiện là $100 mỗi người.

The cover-cost of the workshop included lunch and materials.

Chi phí bao gồm của buổi hội thảo bao gồm bữa trưa và vật liệu.

The cover-cost for the membership fee is due by the end of the month.

Chi phí bao gồm cho phí thành viên phải thanh toán vào cuối tháng.

Cover-cost (Verb)

kˈʌvɚkˌʌst
kˈʌvɚkˌʌst
01

Để trả tiền cho một cái gì đó như một chi phí hoặc một chi phí.

To pay for something such as a cost or an expense.

Ví dụ

The organization agreed to cover the cost of the event.

Tổ chức đồng ý chi trả chi phí của sự kiện.

She always covers the cost of her friend's meals.

Cô ấy luôn chi trả chi phí của bữa ăn cho bạn.

The company will cover the cost of employee training programs.

Công ty sẽ chi trả chi phí của các chương trình đào tạo cho nhân viên.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cover-cost/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cover-cost

Không có idiom phù hợp