Bản dịch của từ Cowardliness trong tiếng Việt

Cowardliness

Noun [U/C] Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cowardliness (Noun)

kˈaʊɚdlənz
kˈaʊɚdlənz
01

Thiếu can đảm hoặc sự kiên định của mục đích.

Lack of courage or firmness of purpose.

Ví dụ

His cowardliness prevented him from joining the protest last week.

Sự nhát gan của anh ta đã ngăn cản anh tham gia biểu tình tuần trước.

Cowardliness is not acceptable in today's social movements.

Sự nhát gan là không thể chấp nhận trong các phong trào xã hội hiện nay.

Is cowardliness a common trait among social activists?

Sự nhát gan có phải là đặc điểm phổ biến trong các nhà hoạt động xã hội không?

Cowardliness (Idiom)

ˈkaʊ.ɚ.dli.nəs
ˈkaʊ.ɚ.dli.nəs
01

Sự hèn nhát của loại tồi tệ nhất.

Cowardliness of the worst kind.

Ví dụ

His cowardliness prevented him from joining the protest last week.

Sự nhát gan của anh ta đã ngăn cản anh tham gia biểu tình tuần trước.

She is not a coward; her cowardliness is exaggerated by others.

Cô ấy không nhát gan; sự nhát gan của cô ấy bị người khác ph ex quá.

Is cowardliness common among people in social movements today?

Liệu sự nhát gan có phổ biến trong các phong trào xã hội hôm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cowardliness/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cowardliness

Không có idiom phù hợp