Bản dịch của từ Creeded trong tiếng Việt
Creeded
Creeded (Adjective)
Có một tín ngưỡng hoặc tôn giáo.
Possessing a creed or religion.
Many creeded individuals attend the local church every Sunday.
Nhiều người có tín ngưỡng tham dự nhà thờ địa phương mỗi Chủ nhật.
Not all creeded people share the same beliefs about social issues.
Không phải tất cả những người có tín ngưỡng đều chia sẻ cùng niềm tin về các vấn đề xã hội.
Are creeded communities more united during social events like festivals?
Các cộng đồng có tín ngưỡng có đoàn kết hơn trong các sự kiện xã hội như lễ hội không?
Creeded (Verb)
Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của tín ngưỡng.
Simple past and past participle of creed.
They creeded that everyone deserves equal rights and opportunities in society.
Họ đã tin rằng mọi người đều xứng đáng có quyền và cơ hội như nhau trong xã hội.
She did not creede the idea that social media harms relationships.
Cô ấy không tin vào ý tưởng rằng mạng xã hội làm hại các mối quan hệ.
Did they creede the importance of community service for social change?
Họ có tin vào tầm quan trọng của dịch vụ cộng đồng cho sự thay đổi xã hội không?