Bản dịch của từ Creeded trong tiếng Việt

Creeded

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Creeded (Adjective)

01

Có một tín ngưỡng hoặc tôn giáo.

Possessing a creed or religion.

Ví dụ

Many creeded individuals attend the local church every Sunday.

Nhiều người có tín ngưỡng tham dự nhà thờ địa phương mỗi Chủ nhật.

Not all creeded people share the same beliefs about social issues.

Không phải tất cả những người có tín ngưỡng đều chia sẻ cùng niềm tin về các vấn đề xã hội.

Are creeded communities more united during social events like festivals?

Các cộng đồng có tín ngưỡng có đoàn kết hơn trong các sự kiện xã hội như lễ hội không?

Creeded (Verb)

01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của tín ngưỡng.

Simple past and past participle of creed.

Ví dụ

They creeded that everyone deserves equal rights and opportunities in society.

Họ đã tin rằng mọi người đều xứng đáng có quyền và cơ hội như nhau trong xã hội.

She did not creede the idea that social media harms relationships.

Cô ấy không tin vào ý tưởng rằng mạng xã hội làm hại các mối quan hệ.

Did they creede the importance of community service for social change?

Họ có tin vào tầm quan trọng của dịch vụ cộng đồng cho sự thay đổi xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Creeded cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Creeded

Không có idiom phù hợp