Bản dịch của từ Criminalized trong tiếng Việt

Criminalized

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Criminalized (Verb)

kɹˈɪmənəlaɪzd
kɹˈɪmənəlaɪzd
01

Biến (một hoạt động) thành tội hình sự bằng cách biến nó thành bất hợp pháp.

Turn an activity into a criminal offense by making it illegal.

Ví dụ

The government criminalized drug possession to reduce substance abuse.

Chính phủ đã hình phạt việc sở hữu ma túy để giảm lạm dụng chất gây nghiện.

Some argue that criminalizing poverty only exacerbates social inequality.

Một số người cho rằng hình phạt nghèo đói chỉ làm trầm trọng thêm bất bình đẳng xã hội.

Should jaywalking be criminalized to improve pedestrian safety in cities?

Liệu việc vượt đường không qua lối chuyên dùng có nên bị hình phạt để cải thiện an toàn cho người đi bộ trong thành phố không?

Dạng động từ của Criminalized (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Criminalize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Criminalized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Criminalized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Criminalizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Criminalizing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/criminalized/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
[...] On the one hand, could represent the result of an inherent personality [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
[...] On the other hand, societal problems and economic hardship may contribute to conduct [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
Idea for IELTS Writing Topic Government and Society: Phân tích và bài mẫu
[...] Since activities were not regulated by the authorities, the well-being of individuals and society as a whole would be at stake [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Government and Society: Phân tích và bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
[...] Various factors such as upbringing, personal beliefs, and psychological disorders may all play a role when it comes to activity [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023

Idiom with Criminalized

Không có idiom phù hợp