Bản dịch của từ Cross trainer trong tiếng Việt
Cross trainer
Cross trainer (Noun)
Một loại thiết bị tập thể dục kết hợp các động tác của máy chạy bộ và máy leo cầu thang.
A type of exercise equipment that combines the movements of a treadmill and a stairclimber.
Many gyms have a cross trainer for effective cardio workouts.
Nhiều phòng gym có máy tập chéo để tập cardio hiệu quả.
Not everyone enjoys using a cross trainer at the gym.
Không phải ai cũng thích sử dụng máy tập chéo ở phòng gym.
Is a cross trainer better than a treadmill for exercise?
Máy tập chéo có tốt hơn máy chạy bộ cho việc tập luyện không?
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Cross trainer cùng Chu Du Speak
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp