Bản dịch của từ Cross trainer trong tiếng Việt
Cross trainer
Noun [U/C]
Cross trainer (Noun)
kɹˈɔs tɹˈeɪnɚ
kɹˈɔs tɹˈeɪnɚ
01
Một loại thiết bị tập thể dục kết hợp các động tác của máy chạy bộ và máy leo cầu thang.
A type of exercise equipment that combines the movements of a treadmill and a stairclimber.
Ví dụ
Many gyms have a cross trainer for effective cardio workouts.
Nhiều phòng gym có máy tập chéo để tập cardio hiệu quả.
Not everyone enjoys using a cross trainer at the gym.
Không phải ai cũng thích sử dụng máy tập chéo ở phòng gym.
Is a cross trainer better than a treadmill for exercise?
Máy tập chéo có tốt hơn máy chạy bộ cho việc tập luyện không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Cross trainer
Không có idiom phù hợp