Bản dịch của từ Crouched trong tiếng Việt

Crouched

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Crouched (Adjective)

kraʊtʃt
kraʊtʃt
01

Ở tư thế cúi người.

In a crouching position.

Ví dụ

The children crouched together during the social event at school.

Những đứa trẻ ngồi xổm lại với nhau trong sự kiện xã hội ở trường.

They did not crouched during the community meeting last week.

Họ đã không ngồi xổm trong cuộc họp cộng đồng tuần trước.

Did the students crouched in the corner during the discussion?

Có phải học sinh đã ngồi xổm ở góc trong buổi thảo luận không?

02

Được đánh dấu, mang hoặc đeo dấu thánh giá.

Marked with bearing or wearing the sign of the cross.

Ví dụ

The artist crouched in front of the cross during the ceremony.

Nghệ sĩ đã quỳ gập trước thánh giá trong buổi lễ.

Many people did not crouched at the memorial service last week.

Nhiều người đã không quỳ gập tại buổi lễ tưởng niệm tuần trước.

Did the participants crouched during the prayer session yesterday?

Các người tham gia có quỳ gập trong buổi cầu nguyện hôm qua không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/crouched/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Crouched

Không có idiom phù hợp