Bản dịch của từ Crowded trong tiếng Việt

Crowded

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Crowded (Adjective)

ˈkraʊ.dɪd
ˈkraʊ.dɪd
01

Đông đúc, tràn đầy.

Crowded, full.

Ví dụ

The city center is always crowded with tourists taking photos.

Trung tâm thành phố luôn đông đúc với du khách chụp ảnh.

The small town is never crowded, making it a peaceful retreat.

Thị trấn nhỏ không bao giờ đông đúc, tạo nên một nơi nghỉ ngơi yên bình.

Is it difficult to concentrate on your writing when it's crowded?

Việc tập trung vào viết khi đông đúc có khó không?

02

Chứa quá nhiều thứ gì đó; đầy ắp.

Containing too many of something; teeming.

Ví dụ

The crowded room made it difficult to find a seat.

Phòng đông người làm cho việc tìm chỗ ngồi khó khăn.

She prefers quiet places over crowded ones.

Cô ấy thích những nơi yên tĩnh hơn so với những nơi đông đúc.

Is it common to have crowded public transportation in your city?

Có phổ biến việc có phương tiện giao thông công cộng đông đúc ở thành phố của bạn không?

Dạng tính từ của Crowded (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Crowded

Đông đúc

More crowded

Đông hơn

Most crowded

Đông nhất

Kết hợp từ của Crowded (Adjective)

CollocationVí dụ

A little crowded

Hơi đông đúc

The park is a little crowded during the weekend.

Công viên hơi đông vào cuối tuần.

Extremely crowded

Vô cùng đông đúc

The city center is extremely crowded during rush hour.

Trung tâm thành phố rất đông vào giờ cao điểm.

Slightly crowded

Hơi đông đúc

The cafe was slightly crowded during the lunch rush.

Quán cà phê hơi đông người trong giờ cao điểm trưa.

Densely crowded

Đông đúc

The city center is densely crowded with tourists during peak season.

Trung tâm thành phố đông đúc với du khách trong mùa cao điểm.

Increasingly crowded

Ngày càng đông đúc

The city is increasingly crowded with people from all over the world.

Thành phố đang trở nên đông đúc với mọi người từ khắp nơi trên thế giới.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/crowded/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a quiet place | Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 & 3
[...] Maybe some people are extroverts and enjoy places as well as the exciting atmosphere [...]Trích: Describe a quiet place | Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 & 3
Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] It depends on the context, as I don't always appreciate locations [...]Trích: Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] For example, attending a concert or a festival can be exhilarating, even if it's [...]Trích: Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng cho chủ đề Advertising
[...] People in the modern world come into contact with advertisements almost everywhere, from online commercials to banners displayed on streets [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng cho chủ đề Advertising

Idiom with Crowded

Không có idiom phù hợp