Bản dịch của từ Crucifying trong tiếng Việt

Crucifying

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Crucifying (Verb)

kɹˈusəfˌaɪɨŋ
kɹˈusəfˌaɪɨŋ
01

Xử tử bằng cách đóng đinh hoặc trói tay chân vào thập tự giá.

To put to death by nailing or binding the hands and feet to a cross.

Ví dụ

The ancient Romans were known for crucifying many political prisoners.

Người La Mã cổ đại nổi tiếng với việc đóng đinh nhiều tù nhân chính trị.

They are not crucifying innocent people in today's society.

Họ không đang đóng đinh những người vô tội trong xã hội ngày nay.

Are we really discussing the act of crucifying anyone today?

Chúng ta thực sự đang thảo luận về việc đóng đinh ai đó hôm nay sao?

Dạng động từ của Crucifying (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Crucify

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Crucified

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Crucified

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Crucifies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Crucifying

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/crucifying/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Crucifying

Không có idiom phù hợp