Bản dịch của từ Nailing trong tiếng Việt

Nailing

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Nailing(Noun)

01

Một thành tựu hoặc thành tựu đáng ghi nhận.

A successful achievement or accomplishment.

Ví dụ
02

Một chiếc đinh dùng để cố định.

A nail used for fastening.

Ví dụ
03

Hành động cố định một vật gì đó bằng đinh.

The action of fastening something by means of a nail.

Ví dụ

Nailing(Verb)

nˈeɪlɪŋ
nˈeɪlɪŋ
01

Bắt hoặc bẫy ai đó.

To catch or trap someone.

Ví dụ
02

Phân từ hiện tại của đinh; đóng chặt thứ gì đó bằng đinh.

Present participle of nail to fasten something with a nail.

Ví dụ
03

Thực hiện một nhiệm vụ nào đó một cách đặc biệt tốt.

To perform exceptionally well in a task.

Ví dụ

Dạng động từ của Nailing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Nail

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Nailed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Nailed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Nails

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Nailing

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ