Bản dịch của từ Accomplishment trong tiếng Việt

Accomplishment

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Accomplishment (Noun)

əkˈɑmplɪʃmɛnt
əkˈɑmplɪʃmn̩t
01

Một cái gì đó đã đạt được thành công.

Something that has been achieved successfully.

Ví dụ

Her accomplishment in charity work earned her a community award.

Thành tựu của cô ấy trong công việc từ thiện đã đem lại cho cô ấy một giải thưởng cộng đồng.

The organization celebrated the accomplishment of building 100 homes for the homeless.

Tổ chức đã tổ chức mừng thành tựu xây dựng 100 ngôi nhà cho người vô gia cư.

His accomplishment of raising funds for the school was widely recognized.

Thành tựu của anh ấy trong việc huy động quỹ cho trường đã được nhiều người công nhận.

Dạng danh từ của Accomplishment (Noun)

SingularPlural

Accomplishment

Accomplishments

Kết hợp từ của Accomplishment (Noun)

CollocationVí dụ

Technical accomplishment

Thành tựu kỹ thuật

His technical accomplishment in building the solar-powered car impressed everyone.

Kỹ thuật thành tích của anh ấy trong việc xây dựng chiếc ô tô chạy bằng năng lượng mặt trời ấn tượng mọi người.

Great accomplishment

Thành tựu tuyệt vời

His charity work was a great accomplishment in society.

Công việc từ thiện của anh ấy là một thành tựu lớn trong xã hội.

Scientific accomplishment

Thành tựu khoa học

Her groundbreaking research led to a significant scientific accomplishment.

Nghiên cứu đột phá của cô ấy dẫn đến một thành tựu khoa học đáng kể.

Huge accomplishment

Thành tựu to lớn

Her charity fundraiser was a huge accomplishment.

Sự hỗ trợ từ thiện của cô ấy là một thành tựu lớn.

Major accomplishment

Thành tựu lớn

His major accomplishment in the social field was establishing a charity.

Thành tựu lớn nhất của anh ấy trong lĩnh vực xã hội là việc thành lập một tổ chức từ thiện.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Accomplishment cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
[...] Firstly, substantial effort and unwavering dedication are necessary to significant achievements [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] What made the experience even more rewarding was the sense of and the newfound confidence in my mathematical abilities [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Teenager - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] Some individuals nowadays feel that youngsters should unpaid volunteer work in their leisure time for the benefit of society [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Teenager - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/04/2023
[...] To this, educators should regularly maintain the balance between formal education and extracurricular activities like athletics, music, art, and volunteer work [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/04/2023

Idiom with Accomplishment

Không có idiom phù hợp