Bản dịch của từ Crustal trong tiếng Việt
Crustal

Crustal (Adjective)
Của, liên quan đến, hoặc hình thành một lớp vỏ, đặc biệt là lớp vỏ của trái đất hoặc hành tinh khác.
Of, pertaining to, or forming a crust, especially the crust of the earth or other planet.
Crustal movements can cause earthquakes in densely populated areas.
Sự di chuyển vỏ đất có thể gây ra động đất ở khu vực đông dân cư.
Geologists study crustal changes to understand Earth's surface better.
Các nhà địa chất nghiên cứu sự thay đổi vỏ đất để hiểu rõ hơn bề mặt Trái Đất.
The crustal composition varies depending on the region and geological history.
Thành phần vỏ đất thay đổi tùy thuộc vào khu vực và lịch sử địa chất.
Họ từ
Từ "crustal" thuộc về lĩnh vực địa chất, được sử dụng để chỉ mọi thứ liên quan đến lớp vỏ trái đất (crust), lớp ngoài cùng của hành tinh. Trong tiếng Anh, từ này không có sự phân biệt giữa Anh và Mỹ, tuy nhiên, cách phát âm có thể có sự khác biệt nhẹ, với người Mỹ thường nhấn mạnh hơn vào âm "u" trong khi người Anh có thể phát âm nhẹ nhàng hơn. "Crustal" thường được sử dụng trong các ngữ cảnh liên quan đến động đất, địa hình và các quá trình địa chất khác.
Từ "crustal" được hình thành từ tiếng Latin "crusta", có nghĩa là "vỏ" hoặc "bề mặt". Trong ngữ cảnh địa chất, từ này chỉ đến lớp vỏ của Trái Đất, nơi mà các quá trình tự nhiên diễn ra. Thuật ngữ này xuất hiện trong các nghiên cứu về cấu trúc địa chất, phản ánh sự phát triển của các lý thuyết địa lý từ thế kỷ 19. Từ "crustal" hiện tại được sử dụng phổ biến trong khoa học địa chất và nghiên cứu biến đổi khí hậu.
Từ "crustal" xuất hiện thường xuyên trong các ngữ cảnh liên quan đến địa chất và địa vật lý, đặc biệt trong bài thi IELTS, chủ yếu trong phần nghe và đọc. Trong phần nghe, từ này có thể được nghe trong các bài thuyết trình về cấu trúc trái đất, trong khi trong phần đọc, nó thường liên quan đến các bài báo khoa học về động đất hoặc quá trình địa chất. Ngoài ra, "crustal" cũng được dùng trong các nghiên cứu về sự hình thành và tiến hóa của vỏ trái đất.