Bản dịch của từ Crusted trong tiếng Việt

Crusted

Adjective

Crusted (Adjective)

kɹˈʌstɪd
kɹˈʌstɪd
01

Cổ hủ hoặc đáng kính.

Oldfashioned or venerable.

Ví dụ

The crusted traditions of my family shape our social gatherings yearly.

Những truyền thống cổ kính của gia đình tôi hình thành các buổi gặp mặt xã hội hàng năm.

Many crusted beliefs hinder social progress in our community.

Nhiều niềm tin cổ hủ cản trở sự tiến bộ xã hội trong cộng đồng của chúng tôi.

Are crusted customs still relevant in today's diverse society?

Liệu các phong tục cổ kính có còn phù hợp trong xã hội đa dạng ngày nay không?

02

Có hoặc hình thành lớp cứng bên ngoài.

Having or forming a hard outer layer.

Ví dụ

The crusted paint on the fence needs to be removed soon.

Lớp sơn đã bị bong trên hàng rào cần được gỡ bỏ sớm.

The community did not like the crusted graffiti on the walls.

Cộng đồng không thích hình vẽ graffiti đã bị bong trên tường.

Is the crusted layer of dirt on the playground harmful?

Lớp đất bám trên sân chơi có gây hại không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Crusted cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] Notably, a portion of this carbon becomes preserved in the Earth's forming fossils and fossil fuels [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng

Idiom with Crusted

Không có idiom phù hợp