Bản dịch của từ Cumulative trong tiếng Việt

Cumulative

Adjective

Cumulative (Adjective)

kjˈumjəlˌeiɾɪv
kjˈumjələtɪv
01

Tăng hoặc tăng về số lượng, mức độ hoặc lực lượng bằng cách bổ sung liên tiếp.

Increasing or increased in quantity degree or force by successive additions.

Ví dụ

The cumulative impact of social media on society is significant.

Tác động tích lũy của truyền thông xã hội đối với xã hội rất quan trọng.

Over time, the cumulative number of followers grew steadily.

Theo thời gian, số lượng người theo dõi tích lũy tăng ổn định.

The study revealed a cumulative effect of community engagement on well-being.

Nghiên cứu đã tiết lộ tác động tích lũy của sự tham gia cộng đồng đối với sức khỏe tốt.

Dạng tính từ của Cumulative (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Cumulative

Tích lũy

More cumulative

Tích lũy nhiều hơn

Most cumulative

Tích lũy nhiều nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Cumulative cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cumulative

Không có idiom phù hợp