Bản dịch của từ Cytolysis trong tiếng Việt

Cytolysis

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cytolysis (Noun)

01

Sự hòa tan hoặc phá vỡ các tế bào, đặc biệt là bởi tác nhân bên ngoài.

The dissolution or disruption of cells especially by an external agent.

Ví dụ

Cytolysis can occur in cells exposed to harmful chemicals in society.

Cytolysis có thể xảy ra trong các tế bào tiếp xúc với hóa chất độc hại trong xã hội.

Cytolysis does not happen in healthy cells during community events.

Cytolysis không xảy ra trong các tế bào khỏe mạnh trong các sự kiện cộng đồng.

Does cytolysis affect social interactions among different cell types?

Cytolysis có ảnh hưởng đến tương tác xã hội giữa các loại tế bào khác nhau không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Cytolysis cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cytolysis

Không có idiom phù hợp