Bản dịch của từ Dissolution trong tiếng Việt

Dissolution

Noun [U/C]

Dissolution (Noun)

dˌɪsəlˈuʃn̩
dˌɪsəlˈuʃn̩
01

Sống đồi trụy; sự tiêu tán.

Debauched living dissipation

Ví dụ

His dissolution led to a life of dissipation and ruin.

Sự tan rã của anh ấy dẫn đến cuộc sống phung phí và tàn phá.

The dissolution of the social norms resulted in widespread dissipation.

Sự tan rã của các quy tắc xã hội dẫn đến sự lãng phí lan rộng.

The city's dissolution into debauchery shocked the conservative community.

Sự tan rã của thành phố vào sự phóng túng đã gây sốc cho cộng đồng bảo thủ.

02

Hành động chính thức chấm dứt hoặc giải tán một hội đồng, hiệp hội hoặc cơ quan chính thức.

The action of formally ending or dismissing an assembly partnership or official body

Ví dụ

The dissolution of the company led to job losses.

Sự tan rã của công ty dẫn đến mất việc làm.

The dissolution of the marriage was amicable and quick.

Sự tan vỡ của hôn nhân là hòa bình và nhanh chóng.

The dissolution of the organization was due to financial issues.

Sự tan rã của tổ chức là do vấn đề tài chính.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dissolution

Không có idiom phù hợp