Bản dịch của từ Dissolving trong tiếng Việt

Dissolving

Verb

Dissolving (Verb)

dɪzˈɔlvɪŋ
dɪzˈɔlvɪŋ
01

Làm cho chất rắn trở thành một phần của chất lỏng.

To make a solid become part of a liquid.

Ví dụ

The charity is dissolving barriers between communities through education programs.

Tổ chức từ thiện đang tan rã rào cản giữa các cộng đồng thông qua chương trình giáo dục.

The dissolving of stereotypes is crucial for fostering inclusivity in society.

Việc tan rã các định kiến là rất quan trọng để thúc đẩy tính bao dung trong xã hội.

The festival aims at dissolving cultural differences and promoting unity.

Lễ hội nhằm vào việc tan rã các khác biệt văn hóa và thúc đẩy sự đoàn kết.

02

Biến mất dần dần.

To disappear gradually.

Ví dụ

Misunderstandings between friends are dissolving over time.

Sự hiểu lầm giữa bạn bè đang tan biến theo thời gian.

The tension in the community is slowly dissolving as people communicate.

Sự căng thẳng trong cộng đồng đang dần tan biến khi mọi người giao tiếp.

The fear of the unknown is dissolving as more information is shared.

Sự sợ hãi về điều chưa biết đang tan biến khi có nhiều thông tin được chia sẻ.

Dạng động từ của Dissolving (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Dissolve

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Dissolved

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Dissolved

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Dissolves

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Dissolving

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dissolving cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dissolving

Không có idiom phù hợp