Bản dịch của từ Daydreaming trong tiếng Việt

Daydreaming

Noun [U/C] Verb

Daydreaming (Noun)

dˈeɪdɹimɪŋ
dˈeɪdɹimɪŋ
01

Một chuỗi những suy nghĩ dễ chịu làm xao lãng sự chú ý của một người khỏi hiện tại.

A series of pleasant thoughts that distract ones attention from the present.

Ví dụ

Many teenagers enjoy daydreaming about their future careers and adventures.

Nhiều thanh thiếu niên thích mơ mộng về sự nghiệp và cuộc phiêu lưu tương lai.

Daydreaming during class is not a good habit for students.

Mơ mộng trong lớp không phải là thói quen tốt cho học sinh.

Is daydreaming common among students during long lectures?

Mơ mộng có phổ biến trong số học sinh trong các bài giảng dài không?

Daydreaming (Verb)

dˈeɪdɹimɪŋ
dˈeɪdɹimɪŋ
01

Đắm chìm trong những giấc mơ hoặc tưởng tượng.

Indulge in daydreams or fantasies.

Ví dụ

Many students enjoy daydreaming during long lectures and discussions.

Nhiều sinh viên thích mơ mộng trong các bài giảng và thảo luận dài.

She does not daydream when she is with her friends at parties.

Cô ấy không mơ mộng khi ở bên bạn bè tại các bữa tiệc.

Do you think daydreaming helps creativity in social settings?

Bạn có nghĩ rằng mơ mộng giúp sáng tạo trong các tình huống xã hội không?

Dạng động từ của Daydreaming (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Daydream

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Daydreamed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Daydreamed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Daydreams

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Daydreaming

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Daydreaming cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Daydreaming

Không có idiom phù hợp