Bản dịch của từ De-iodinate trong tiếng Việt

De-iodinate

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

De-iodinate (Verb)

01

Để loại bỏ hoặc giảm hàm lượng iốt của một cái gì đó.

To remove or reduce the iodine content of something.

Ví dụ

Many companies de-iodinate their products to meet health standards.

Nhiều công ty giảm hàm lượng i-ốt trong sản phẩm để đáp ứng tiêu chuẩn sức khỏe.

They do not de-iodinate the food before selling it to consumers.

Họ không giảm i-ốt trong thực phẩm trước khi bán cho người tiêu dùng.

Do manufacturers de-iodinate all their products for safety reasons?

Các nhà sản xuất có giảm i-ốt trong tất cả sản phẩm vì lý do an toàn không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng De-iodinate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with De-iodinate

Không có idiom phù hợp