Bản dịch của từ Deceiver trong tiếng Việt

Deceiver

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Deceiver (Noun)

dɨsˈivɚ
dɨsˈivɚ
01

Một người nói dối hoặc lừa dối.

A person who lies or deceives.

Ví dụ

John is a deceiver who lied about his job experience.

John là một kẻ lừa dối đã nói dối về kinh nghiệm làm việc.

She is not a deceiver; she always tells the truth.

Cô ấy không phải là kẻ lừa dối; cô ấy luôn nói sự thật.

Is Mark a deceiver in his social interactions?

Mark có phải là kẻ lừa dối trong các tương tác xã hội không?

02

(thường đứng trước bởi "the") một tên khác của satan.

Usually preceded by the another name for satan.

Ví dụ

Many believe that a deceiver can manipulate people's trust easily.

Nhiều người tin rằng kẻ lừa đảo có thể dễ dàng thao túng lòng tin.

A deceiver does not care about the consequences of their actions.

Kẻ lừa đảo không quan tâm đến hậu quả của hành động của họ.

Is a deceiver always hiding their true intentions from others?

Có phải kẻ lừa đảo luôn giấu giếm ý định thật sự của mình không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/deceiver/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Deceiver

Không có idiom phù hợp