Bản dịch của từ Decriminalize trong tiếng Việt

Decriminalize

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Decriminalize (Verb)

dikɹˈimɪnəlaɪz
dikɹɪmənəlˈaɪz
01

Ngừng coi (điều gì đó) là bất hợp pháp hoặc là tội hình sự.

Cease to treat something as illegal or as a criminal offence.

Ví dụ

Decriminalizing drug possession can reduce incarceration rates in society.

Hủy bỏ việc hình sự hóa việc sở hữu ma túy có thể giảm tỷ lệ giam giữ trong xã hội.

Not decriminalizing certain behaviors may perpetuate social inequalities.

Không hủy bỏ hình sự hóa một số hành vi có thể duy trì những bất bình đẳng xã hội.

Should decriminalize sex work to protect vulnerable individuals in society?

Liệu nên hủy bỏ hình sự hóa làm dịch vụ tình dục để bảo vệ những cá nhân yếu đuối trong xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/decriminalize/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Decriminalize

Không có idiom phù hợp