Bản dịch của từ Deep pocket trong tiếng Việt

Deep pocket

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Deep pocket (Noun)

dˈɛpəkət
dˈɛpəkət
01

Một cá nhân hoặc tổ chức có nguồn tài chính đáng kể.

A person or organization with significant financial resources.

Ví dụ

Bill Gates is a deep pocket in global health initiatives.

Bill Gates là một người có tài chính lớn trong các sáng kiến sức khỏe toàn cầu.

Many deep pockets do not invest in local charities.

Nhiều người có tài chính lớn không đầu tư vào các tổ chức từ thiện địa phương.

Are deep pockets helping small businesses in the community?

Liệu những người có tài chính lớn có đang giúp đỡ các doanh nghiệp nhỏ trong cộng đồng không?

Deep pocket (Adjective)

dˈɛpəkət
dˈɛpəkət
01

Có nguồn tài chính dồi dào.

Having substantial financial resources.

Ví dụ

Many charities rely on donors with deep pockets for financial support.

Nhiều tổ chức từ thiện phụ thuộc vào những người có túi tiền sâu để hỗ trợ tài chính.

Not everyone has deep pockets to contribute to local community projects.

Không phải ai cũng có túi tiền sâu để đóng góp cho các dự án cộng đồng địa phương.

Do deep pockets guarantee better social programs in our city?

Có phải túi tiền sâu đảm bảo các chương trình xã hội tốt hơn ở thành phố chúng ta không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/deep pocket/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Deep pocket

Không có idiom phù hợp