Bản dịch của từ Defamer trong tiếng Việt

Defamer

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Defamer (Noun)

01

Người làm tổn hại đến danh tiếng của người khác.

People who damage the reputation of others.

Ví dụ

The defamer spread false rumors about Sarah's charity work last year.

Kẻ vu khống đã lan truyền tin đồn sai về công việc từ thiện của Sarah năm ngoái.

The defamer did not apologize for his harmful statements about the community.

Kẻ vu khống đã không xin lỗi vì những phát ngôn có hại về cộng đồng.

Is the defamer facing any consequences for damaging Maria's reputation?

Kẻ vu khống có phải đối mặt với hậu quả nào vì làm tổn hại danh tiếng của Maria không?

Defamer (Verb)

01

Làm tổn hại danh tiếng tốt của ai đó.

Damage the good reputation of someone.

Ví dụ

Social media can defame public figures like celebrities and politicians.

Mạng xã hội có thể bôi nhọ danh tiếng của người nổi tiếng và chính trị gia.

Many people do not defame others without evidence or reason.

Nhiều người không bôi nhọ người khác mà không có bằng chứng hoặc lý do.

Can social platforms prevent users from defaming others online effectively?

Liệu các nền tảng xã hội có thể ngăn người dùng bôi nhọ người khác trực tuyến hiệu quả không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/defamer/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Defamer

Không có idiom phù hợp