Bản dịch của từ Degeneration trong tiếng Việt

Degeneration

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Degeneration (Noun)

dɪdʒˌɛnɚˈeiʃn̩
dɪdʒˌɛnəɹˈeiʃn̩
01

Trạng thái hoặc quá trình tồn tại hoặc trở nên thoái hóa; suy giảm hoặc suy thoái.

The state or process of being or becoming degenerate; decline or deterioration.

Ví dụ

The degeneration of social values has led to increased crime rates.

Sự thoái hóa của các giá trị xã hội đã dẫn đến tỷ lệ tội phạm gia tăng.

Economic inequality can contribute to the degeneration of social cohesion.

Bất bình đẳng kinh tế có thể góp phần làm suy thoái sự gắn kết xã hội.

The degeneration of trust among community members is a concerning trend.

Sự suy thoái niềm tin giữa các thành viên trong cộng đồng là một xu hướng đáng lo ngại.

Dạng danh từ của Degeneration (Noun)

SingularPlural

Degeneration

Degenerations

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Degeneration cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/09/2023
[...] Turning to the other categories, there is a small gap between young people's responses regarding the quality of water and food, with 60% and roughly 52% of them claiming that these areas will in that order [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/09/2023

Idiom with Degeneration

Không có idiom phù hợp