Bản dịch của từ Delusional trong tiếng Việt

Delusional

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Delusional (Adjective)

dɪlˈuʒənl
dɪlˈuʒənl
01

Đang hoặc liên quan đến một ảo tưởng.

Being or relating to a delusion.

Ví dụ

Her delusional belief in being a famous actress was concerning.

Niềm tin ảo tưởng của cô ấy làm diễn viên nổi tiếng làm lo lắng.

The delusional man thought he could fly without any equipment.

Người đàn ông ảo tưởng nghĩ rằng mình có thể bay mà không cần thiết bị nào.

The delusional patient believed he was a superhero with superpowers.

Bệnh nhân ảo tưởng tin rằng mình là siêu anh hùng có siêu năng lực.

02

Đau khổ vì ảo tưởng; có niềm tin sai lầm hoặc sai lầm.

Suffering from delusions having false or faulty beliefs.

Ví dụ

She was delusional, believing she was a famous singer.

Cô ấy mơ hồ, tin rằng mình là một ca sĩ nổi tiếng.

His delusional thoughts led to irrational behavior in public.

Suy nghĩ ảo của anh ấy dẫn đến hành vi không hợp lý trên đường phố.

The man's delusional belief in conspiracy theories affected his relationships.

Niềm tin ảo của người đàn ông vào các lý thuyết âm mưu ảnh hưởng đến mối quan hệ của anh ấy.

Delusional (Noun)

dɪlˈuʒənl
dɪlˈuʒənl
01

Một người mắc chứng hoang tưởng.

A person suffering from a delusion.

Ví dụ

The delusional man believed he was a famous celebrity.

Người đàn ông mắc chứng tưởng tượng tin rằng mình là một ngôi sao nổi tiếng.

Her delusional neighbor thought aliens were spying on him.

Hàng xóm mắc chứng tưởng tượng của cô ấy nghĩ rằng người ngoài hành tinh đang giám sát anh ta.

The psychiatrist diagnosed the patient with a delusional disorder.

Bác sĩ tâm thần chẩn đoán bệnh nhân mắc chứng rối loạn tưởng tượng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/delusional/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Delusional

Không có idiom phù hợp