Bản dịch của từ Demerit trong tiếng Việt

Demerit

Noun [U/C]

Demerit (Noun)

01

Một điểm được trao cho ai đó vì một lỗi lầm hoặc hành vi phạm tội.

A mark awarded against someone for a fault or offence.

Ví dụ

The student received a demerit for being late to class.

Học sinh nhận được một lỗi vì đến lớp muộn.

Having too many demerits can lead to disciplinary action.

Có quá nhiều lỗi có thể dẫn đến hành động kỷ luật.

The demerit system helps maintain order in the school.

Hệ thống lỗi giúp duy trì trật tự trong trường học.

02

Một lỗi hoặc bất lợi.

A fault or disadvantage.

Ví dụ

One demerit of social media is cyberbullying.

Một điểm trừ của truyền thông xã hội là bắt nạt trực tuyến.

His demerit in the social event was his rude behavior.

Điểm trừ của anh ấy trong sự kiện xã hội là hành vi thô lỗ của anh ấy.

The demerits of social gatherings are often overlooked by many.

Những điểm trừ của các buổi tụ tập xã hội thường bị nhiều người bỏ qua.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Demerit cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 04/06/2016
[...] In conclusion, despite a few beneficial aspects of having a car, a TV and a fridge, the are of greater significance from both individual and environmental angles [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 04/06/2016

Idiom with Demerit

Không có idiom phù hợp