Bản dịch của từ Demodulation trong tiếng Việt

Demodulation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Demodulation (Noun)

dimɑdʒəlˈeɪʃn
dimɑdʒəlˈeɪʃn
01

Sự nghịch đảo của hiệu ứng điều chế hoặc áp dụng tín hiệu cho sóng mang.

The inverse of the effect of modulation or applying a signal to a carrier.

Ví dụ

Demodulation helps understand the messages in social media communications.

Giải điều chế giúp hiểu các thông điệp trong truyền thông xã hội.

Demodulation is not necessary for simple text posts on Facebook.

Giải điều chế không cần thiết cho các bài viết văn bản đơn giản trên Facebook.

Is demodulation important for analyzing social trends in data?

Giải điều chế có quan trọng trong việc phân tích xu hướng xã hội trong dữ liệu không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/demodulation/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Demodulation

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.