Bản dịch của từ Demystified trong tiếng Việt

Demystified

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Demystified (Verb)

dɨmˈɪstəfˌaɪdɨt
dɨmˈɪstəfˌaɪdɨt
01

Làm cho (một chủ đề khó) dễ hiểu hơn.

Make a difficult subject easier to understand.

Ví dụ

The teacher demystified social issues during the class discussion last week.

Giáo viên đã làm rõ các vấn đề xã hội trong buổi thảo luận tuần trước.

The documentary did not demystify the complexities of social justice.

Bộ phim tài liệu không làm rõ những phức tạp của công bằng xã hội.

How can we demystify social media's impact on youth today?

Làm thế nào để chúng ta làm rõ tác động của mạng xã hội đến thanh niên hôm nay?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/demystified/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Demystified

Không có idiom phù hợp