Bản dịch của từ Depauperate trong tiếng Việt

Depauperate

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Depauperate (Adjective)

dɪpˈɑpəɹɪt
dɪpˈɑpəɹɪt
01

(của một hệ thực vật, động vật hoặc hệ sinh thái) thiếu số lượng hoặc sự đa dạng của loài.

Of a flora fauna or ecosystem lacking in numbers or variety of species.

Ví dụ

The depauperate park had very few plant species.

Công viên nghèo nàn chỉ có rất ít loài thực vật.

Her essay on the depauperate environment was disapproved by the teacher.

Bài luận của cô ấy về môi trường nghèo nàn đã bị giáo viên không chấp nhận.

Is it challenging to discuss the depauperate ecosystem in your country?

Việc thảo luận về hệ sinh thái nghèo nàn ở quốc gia của bạn có khó không?

The depauperate community struggled to thrive in the urban environment.

Cộng đồng nghèo đói gặp khó khăn trong môi trường đô thị.

The wildlife reserve was not depauperate, boasting a rich biodiversity.

Khu bảo tồn động vật hoang dã không nghèo đói, có đa dạng sinh học phong phú.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/depauperate/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Depauperate

Không có idiom phù hợp