Bản dịch của từ Deprotonation trong tiếng Việt

Deprotonation

Noun [U/C]

Deprotonation (Noun)

dˌɛpɹətˈeɪʃənə
dˌɛpɹətˈeɪʃənə
01

Sự loại bỏ hoặc tách một proton (ion h+) khỏi phân tử hoặc nguyên tử.

The removal or detachment of a proton (an h+ ion) from a molecule or atom.

Ví dụ

Deprotonation can change the properties of a molecule significantly.

Sự deprotonation có thể thay đổi tính chất của một phân tử một cách đáng kể.

Understanding deprotonation is crucial in studying chemical reactions in society.

Hiểu biết về deprotonation là rất quan trọng trong việc nghiên cứu về phản ứng hóa học trong xã hội.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Deprotonation

Không có idiom phù hợp