Bản dịch của từ Desecrates trong tiếng Việt
Desecrates
Desecrates (Verb)
Vandalism desecrates public monuments in many cities across the United States.
Hành vi phá hoại làm ô uế các tượng đài công cộng ở nhiều thành phố tại Hoa Kỳ.
The protestors did not desecrate the memorial site during their demonstration.
Những người biểu tình đã không làm ô uế khu tưởng niệm trong cuộc biểu tình của họ.
Why do some people desecrate sacred places in our society?
Tại sao một số người lại làm ô uế những nơi linh thiêng trong xã hội của chúng ta?
Đối xử với (một nơi hoặc vật thiêng liêng) một cách thiếu tôn trọng bằng bạo lực.
To treat a sacred place or thing with violent disrespect.
The protest desecrates the memorial for the fallen soldiers.
Cuộc biểu tình đã xúc phạm đài tưởng niệm cho các chiến sĩ hy sinh.
They do not desecrate places of worship during their demonstrations.
Họ không xúc phạm các nơi thờ cúng trong các cuộc biểu tình.
Do activists desecrate historical sites during their protests?
Các nhà hoạt động có xúc phạm các di tích lịch sử trong các cuộc biểu tình không?
Dạng động từ của Desecrates (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Desecrate |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Desecrated |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Desecrated |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Desecrates |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Desecrating |