Bản dịch của từ Deserved trong tiếng Việt
Deserved
Adjective
Deserved (Adjective)
01
Hội chợ; có công.
Fair merited.
Ví dụ
Every child deserves access to quality education and healthy meals.
Mỗi đứa trẻ đều xứng đáng có quyền truy cập giáo dục chất lượng và bữa ăn lành mạnh.
Not all communities deserve equal resources for development and support.
Không phải tất cả các cộng đồng đều xứng đáng nhận được tài nguyên phát triển và hỗ trợ như nhau.
Do all citizens deserve equal rights and opportunities in society?
Tất cả công dân có xứng đáng có quyền và cơ hội như nhau trong xã hội không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
[...] I feel pretty proud of myself as a teacher and also pretty happy for my girlfriend as she was able to speak her mind and got the score she [...]Trích: Describe a time you helped someone | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] The fruits of their intellectual work should be rewarded with monetary gain, not only for their livelihood, which is necessary for their noble pursuits, but also for their rightfully socioeconomic standing within society [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/03/2021
[...] The fruits of their intellectual work should be rewarded with monetary gain, not only for their livelihood, which is necessary for their noble pursuits, but also for their rightfully socioeconomic standing within society [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/03/2021
[...] There still exist many zoos nowadays mistreating animals, but this is not synonymous with the fact that zoos, in general, to be shut down [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Idiom with Deserved
Không có idiom phù hợp