Bản dịch của từ Deserved trong tiếng Việt
Deserved

Deserved (Adjective)
Hội chợ; có công.
Fair merited.
Every child deserves access to quality education and healthy meals.
Mỗi đứa trẻ đều xứng đáng có quyền truy cập giáo dục chất lượng và bữa ăn lành mạnh.
Not all communities deserve equal resources for development and support.
Không phải tất cả các cộng đồng đều xứng đáng nhận được tài nguyên phát triển và hỗ trợ như nhau.
Do all citizens deserve equal rights and opportunities in society?
Tất cả công dân có xứng đáng có quyền và cơ hội như nhau trong xã hội không?
Họ từ
Từ "deserved" là động từ quá khứ của "deserve", có nghĩa là xứng đáng nhận được điều gì đó dựa trên hành động, nỗ lực hoặc phẩm chất của một người. Từ này chủ yếu được sử dụng để diễn đạt sự công bằng trong đánh giá giá trị hoặc kết quả. Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, "deserved" được sử dụng giống nhau về mặt viết và phát âm, tuy nhiên, ngữ cảnh sử dụng có thể khác biệt do những sắc thái văn hóa trong cách thức thừa nhận thành tựu hay sự công bằng.
Từ "deserved" có nguồn gốc từ động từ tiếng Latin "deservire", trong đó "de-" có nghĩa là "xuống" và "servire" có nghĩa là "phục vụ". Hình thành từ thế kỷ 15, thuật ngữ này dùng để chỉ trạng thái mà một người hay điều gì đó xứng đáng nhận được hậu quả hoặc phần thưởng dựa trên hành động của họ. Ý nghĩa này vẫn còn được duy trì nguyên vẹn trong tiếng Anh hiện đại, nhấn mạnh đến sự công bằng và nhân quả trong việc đánh giá giá trị của ai đó hay điều gì đó.
Từ "deserved" xuất hiện với tần suất khá cao trong các phần của IELTS, đặc biệt là trong Writing và Speaking, nơi thí sinh thường phải bày tỏ quan điểm và đánh giá về các tình huống cụ thể. Trong Listening và Reading, từ này có thể được tìm thấy trong các đoạn văn hoặc hội thoại liên quan đến các vấn đề cá nhân và xã hội. Ngoài ra, "deserved" được sử dụng rộng rãi trong ngữ cảnh thảo luận về thành tựu, sự công bằng hoặc kết quả của hành động trong đời sống hàng ngày, ví dụ như trong các cuộc trò chuyện về thành công cá nhân.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



