Bản dịch của từ Desquamation trong tiếng Việt

Desquamation

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Desquamation (Noun)

01

Sự bong tróc của các lớp bên ngoài của da.

The shedding of the outer layers of the skin.

Ví dụ

Desquamation can occur after sunburn, affecting many beachgoers in summer.

Desquamation có thể xảy ra sau khi bị cháy nắng, ảnh hưởng đến nhiều người đi biển vào mùa hè.

Desquamation does not happen immediately; it may take several days.

Desquamation không xảy ra ngay lập tức; nó có thể mất vài ngày.

Does desquamation affect people differently based on their skin type?

Desquamation có ảnh hưởng đến mọi người khác nhau dựa trên loại da của họ không?

Desquamation (Verb)

01

Hành động bong ra hoặc bong tróc các lớp.

The act of shedding or peeling off layers.

Ví dụ

People often experience desquamation during seasonal changes in weather.

Mọi người thường trải qua hiện tượng bong tróc da khi thay đổi mùa.

Many individuals do not notice desquamation on their skin.

Nhiều người không nhận thấy hiện tượng bong tróc trên da của họ.

Does desquamation occur more frequently in winter or summer months?

Hiện tượng bong tróc xảy ra nhiều hơn vào mùa đông hay mùa hè?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Desquamation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Desquamation

Không có idiom phù hợp