Bản dịch của từ Desynchronize trong tiếng Việt

Desynchronize

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Desynchronize (Verb)

dɪˈsɪn.krəˌnaɪz
dɪˈsɪn.krəˌnaɪz
01

Làm phiền sự đồng bộ hóa của; đưa ra khỏi bước hoặc giai đoạn.

Disturb the synchronization of put out of step or phase.

Ví dụ

Social media can desynchronize our real-life interactions and relationships.

Mạng xã hội có thể làm mất đồng bộ hóa các tương tác và mối quan hệ thực.

Social gatherings do not desynchronize our connections; they strengthen them.

Các buổi tụ họp xã hội không làm mất đồng bộ hóa các kết nối của chúng ta; chúng làm cho chúng mạnh mẽ hơn.

Can technology desynchronize our social lives and create isolation?

Liệu công nghệ có thể làm mất đồng bộ hóa cuộc sống xã hội của chúng ta và tạo ra sự cô lập không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/desynchronize/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Desynchronize

Không có idiom phù hợp