Bản dịch của từ Determining factor trong tiếng Việt

Determining factor

Phrase

Determining factor (Phrase)

dˈɨtɝmənɨŋ fˈæktɚ
dˈɨtɝmənɨŋ fˈæktɚ
01

Một yếu tố duy nhất sẽ quyết định kết quả của một tình huống hoặc sự kiện.

A single factor that will decide the outcome of a situation or event.

Ví dụ

Her level of English proficiency was the determining factor in her IELTS score.

Mức độ thành thạo tiếng Anh của cô ấy là yếu tố quyết định trong điểm số IELTS của cô ấy.

Not having a strong vocabulary can be a determining factor in IELTS writing.

Không có từ vựng mạnh có thể là yếu tố quyết định trong viết IELTS.

Is English fluency the determining factor for success in IELTS speaking?

Liệu sự thành thạo tiếng Anh có phải là yếu tố quyết định cho thành công trong nói IELTS không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Determining factor cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] Although a wholehearted attempt is good for children, parents do not consider other that can lead to success when they tell their children to follow this idea [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
[...] Although it is true that luck plays a role in success, I contend that hard work and patience are far more crucial whether individuals accomplish their objectives [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023

Idiom with Determining factor

Không có idiom phù hợp