Bản dịch của từ Detoxifying trong tiếng Việt

Detoxifying

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Detoxifying (Adjective)

dɨtˈɑksəfˌaɪɨŋ
dɨtˈɑksəfˌaɪɨŋ
01

Liên quan đến quá trình loại bỏ độc tố khỏi cơ thể.

Relating to the process of removing toxins from the body.

Ví dụ

Detoxifying juices help cleanse the body after a party.

Nước ép giải độc giúp làm sạch cơ thể sau bữa tiệc.

Detoxifying diets are not always effective for everyone.

Chế độ ăn giải độc không phải lúc nào cũng hiệu quả với mọi người.

Are detoxifying drinks popular among social media influencers?

Có phải nước giải độc phổ biến trong giới người ảnh hưởng trên mạng xã hội không?

Detoxifying (Verb)

dɨtˈɑksəfˌaɪɨŋ
dɨtˈɑksəfˌaɪɨŋ
01

Loại bỏ độc tố khỏi cái gì đó.

To remove toxins from something.

Ví dụ

Many people believe detoxifying improves their overall health and well-being.

Nhiều người tin rằng việc giải độc cải thiện sức khỏe và sự thịnh vượng.

Detoxifying does not guarantee immediate results for everyone in society.

Giải độc không đảm bảo kết quả ngay lập tức cho tất cả mọi người.

Is detoxifying a necessary practice for social wellness in today's world?

Giải độc có phải là một thực hành cần thiết cho sức khỏe xã hội hôm nay không?

Dạng động từ của Detoxifying (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Detoxify

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Detoxified

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Detoxified

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Detoxifies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Detoxifying

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Detoxifying cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Detoxifying

Không có idiom phù hợp