Bản dịch của từ Devaluation trong tiếng Việt

Devaluation

Noun [U/C]

Devaluation (Noun)

divˌæljuˈeiʃn̩
dɪvˌæljuˈeiʃn̩
01

Việc giảm bớt hoặc đánh giá thấp giá trị hoặc tầm quan trọng của một cái gì đó.

The reduction or underestimation of the worth or importance of something.

Ví dụ

The devaluation of traditional customs led to cultural shifts.

Sự suy giảm của phong tục truyền thống dẫn đến sự thay đổi văn hóa.

The devaluation of education in rural areas affects children's future prospects.

Sự suy giảm giá trị của giáo dục ở vùng nông thôn ảnh hưởng đến triển vọng tương lai của trẻ em.

The devaluation of manual labor has caused economic disparities in society.

Sự suy giảm giá trị của lao động thủ công đã gây ra sự chênh lệch về kinh tế trong xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Devaluation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Devaluation

Không có idiom phù hợp